Câu 1: Có phải thuốc kháng sinh có thể phòng và điều trị virus Corona mới không?
A. Không
B. Có
Câu 2: Tính đến thời điểm hiện tại, đã có thuốc đặc hiệu phòng và điều trị virus Corona mới chưa?
A. Chưa có
B.Đã có
Câu 3: Các không gian nào có nguy cơ lây nhiễm virus cao hơn?
A. Đền chùa, lễ hội đông đúc nơi có nhiều người không đeo khẩu trang y tế.
B. Trong thang máy chật hẹp nơi mọi người đứng sát nhau.
C. Mọi nơi như nhau.
D. Trong không gian kín, lưu thông không khí kém
E. A, B và D
Câu 4: Theo bạn, khoảng cách an toàn khi ở cạnh người ho, sốt nghi nhiễm Covid-19 là bao nhiêu?
A. Ít nhất 2m
B.Ít nhất 1m
Câu 5: Bắt tay với người đang có triệu chứng nghi nhiễm Vi rút COVID-19 có nguy cơ lây nhiễm virus corona không, nếu tôi đã đeo khẩu trang?
A. Chắc chắn không
B. Có nguy cơ
C.Chắc chắn có
Câu 6: Nếu có các dấu hiệu ho, sốt, khó thở... cần làm gì?
A. Tiếp tục đi lại, du lịch như bình thường
B. Gọi điện tư vấn bác sĩ chuyên khoa truyền nhiễm theo số điện thoại đường dây nóng
C. Tự cách ly và đến khám bác sĩ tại phòng khám truyền nhiễm nếu có triệu chứng nghi ngờ
D.Ngay lập tức đeo khẩu trang bảo vệ
E. B, C và D
Câu 7: Hàm ý của khái niệm “cách ly xã hội” là gì?
A, Giữ một khoảng cách cụ thể giữa bạn và mọi người xung quanh
B, hạn chế tối đa việc tiếp xúc với người khác, tránh đi tới những nơi đông người
C, hạn chế sử dụng phương tiện công cộng, làm việc tại nhà
D, Tất cả
Câu 8: Triệu chứng khi nhiễm Virus Corona là gì?
A. Đau nhức đầu, khó chịu
B. Sốt cao trên 38 độ C
C. Ho hoặc đau họng
D. Chảy nước mũi, Khó thở
E. Đau mỏi cơ
F.Viêm phổi
G. Tất cả
Câu 9: Thời gian ủ bệnh của Virus Corona là bao nhiêu ngày?
A. 5 ngày
B. 7 ngày
C. Từ 2-12.5 ngày
Câu 10: Nếu chẳng may bị ho hoặc hắt hơi, bạn cần bảo vệ những người khác khỏi nguy cơ bị bệnh bằng cách nào?
A. Dùng khăn giấy hoặc khuỷu tay áo che mũi và miệng khi ho hoặc hắt hơi
B. Bỏ khăn giấy vào thùng rác BẤT KỲ, GẦN NHẤT sau khi sử dụng
C. Rửa sạch tay sau khi ho hoặc hắt hơi
D.Đeo khẩu trang
E. A và B
F. A, C và D
Câu 11: Bạn cần làm gì khi có bạn bè, người thân xung quanh có các triệu chứng nhiễm virus?
A. Thuyết phục họ không giấu bệnh, tự cách ly bản thân và liên hệ đến 22 số đường dây nóng cung cấp bởi Bộ Y Tế để được hướng dẫn
B. Hướng dẫn họ thông tin về cách xử lý được cung cấp bởi Bộ Y Tế
C. Đến chăm sóc họ mà không có biện pháp bảo vệ cao độ
D.Tránh tiếp xúc gần với họ khi không che kín mắt, mũi, miệng; Rửa tay liên tục bằng xà phòng và nước/dung dịch sát khuẩn có cồn; Súc miệng bằng dung dịch có tác dụng diệt khuẩn như dung dịch chứa chlorhexidine hoặc dung dịch kết hợp các loại tinh dầu tự nhiên: tinh dầu lý bách hương, tinh dầu bạc hà, tinh dầu bạch đàn, tinh dầu Methyl salicylate,…
E. A và B
F. A, B và D
Câu 12:Nếu đã/đang tiếp xúc với người nghi nhiễm virus corona tôi nên làm gì?
A. Không làm gì cả
B. Báo cáo với cơ quan y tế về trường hợp người nghi nhiễm
C. Báo cáo với cơ quan y tế về tình trạng bản thân để được tư vấn
D. B và C
Câu 13: Nếu có triệu chứng giống bị nhiễm vi rút, tôi phải gọi điện cho ai để được tư vấn nhanh nhất?
A. Bạn bè, người thân
B. Đường dây nóng của Bộ Y Tế
C. Đường Dây nóng của cơ sở y tế tại địa phương
D. B và C
Câu 14: Tôi sống/từng đi qua một số địa phương đã có bệnh nhân nhiễm bệnh mà xuất hiện các triệu chứng sốt/ ho/... thì cần làm gì?
A. Nếu có dấu hiệu sốt, ho, khó thở phải đeo khẩu trang bảo vệ
B. Nếu có dấu hiệu sốt, ho, khó thở thông báo ngay cho cơ sở y tế gần nhất để được tư vấn, khám, điều trị kịp thời
C.Không cần làm gì cả
D. A và B
Câu 15: Tôi sốt cao (trên 40 độ) nhưng không đau họng, đó có phải triệu chứng của virus Corona hay không?
A. Có thể có. Nên đến cơ sở y tế gần nhất để được khám và làm xét nghiệm
B. Chắc chắn là không
Câu 16: Làm thế nào để tôi tự bảo vệ bản thân khi đi làm ở tòa nhà đông người?
A.Tăng cường vệ sinh cá nhân, thường xuyên rửa tay bằng xà phòng hoặc dung dịch sát khuẩn dùng trong gia dụng và y tế
B. Hạn chế chạm tay vào mắt, mũi, miệng
C. Khi tiếp xúc với người bị sốt, ho, khó thở (do yêu cầu cầu công việc) không đeo khẩu trang y tế
D. Hạn chế tiếp xúc với người bị bệnh đường hô hấp cấp tính (sốt, ho, khó thở) nếu không cần thiết
E. A, B và D
Câu 17: Các bề mặt nào cần liên tục được khử trùng?
A. Tay nắm cửa
B. Nút bấm thang máy
C. Điện thoại dùng chung
D. Bàn phím máy tính
E. Mặt bàn
F.Các bề mặt khác (nếu có)
G. Tất cả
Câu 18: Ở văn phòng suốt ngày, tôi có thể tăng cường sức khỏe bản thân để ứng phó với virus corona bằng cách nào?
A. Tập thể dục giữa ca làm việc
B. Tích cực vận động cơ thể
C. Ăn uống hợp vệ sinh, đủ chất
D. Giữ ấm mũi họng
E.Ngồi yên tại chỗ để tránh đi lại, giao tiếp
F. A, B, C, và D
Câu 19: Trong nhà, cần thực hiện các biện pháp gì để phòng bệnh?
A. Tăng cường thông khí khu vực nhà ở bằng cách mở các cửa ra vào và cửa sổ.
B. Tăng cường sử dụng điều hòa để tăng nhiệt độ trong phòng.
C.Thường xuyên lau nền nhà, tay nắm cửa và bề mặt các đồ vật trong nhà bằng các chất tẩy rửa thông thường, như xà phòng và các dung dịch khử khuẩn thông thường khác.
D, A và C
Câu 20: Đóng kín hết các cửa, hạn chế mở cửa ra ngoài để tránh virus từ bên ngoài bay vào nhà có giúp gia đình tôi an toàn qua khỏi mùa dịch không?
A. Có
B.Không
Câu 21: Khẩu trang dùng xong có được bỏ ở thùng rác trong nhà hay phải vứt đi xa?
A. Miễn thùng rác an toàn, có nắp đậy.
B. Cần phải vứt đi xa.
Câu 22: Khi đi chợ bán thực phẩm tươi sống, làm thế nào để tránh bị lây nhiễm virus corona?
A. Đeo khẩu trang; Dùng bao tay khi chạm tay vào động vật hoặc sản phẩm từ động vật; Sau đó rửa tay với xà phòng đúng cách; Tránh tiếp xúc với động vật hoang dã.
B. Chỉ cần tránh miệng, có thẻ chạm tay thoải mái vào mắt, mũi.
C.Tránh tiếp xúc trực tiếp với động vật đi hoang hoặc dịch, chất thải của chợ.
D, A và C
Câu 23: Nên ăn những loại thức ăn nào để đảm bảo sức đề kháng?
A. Những thức ăn lạ hoặc thức ăn không rõ nguồn gốc
B. Ăn thức ăn sạch, đảm bảo vệ sinh thực phẩm tối đa
C. Ăn đủ nhu cầu của cơ thể và đa dạng thực phẩm nhất
D. Cung cấp đủ các chất đạm thiết yếu
E. Ăn đủ rau xanh và quả tươi
F. B, C, D và E
-----------------------------------------------------------------
Đáp án:
Câu 1: Đáp án: A
Câu 2: Đáp án: A
Câu 3: Đáp án: E
Câu 4: Đáp án: A
Câu 5: Đáp án: B
Câu 6: Đáp án: E
Câu 7: Đáp án: D
Câu 8: Đáp án: G
Câu 9: Đáp án: C
Câu 10: Đáp án: F
Câu 11: Đáp án: F
Câu 12: Đáp án: D
Câu 13: Đáp án: D
Câu 14: Đáp án: D
Câu 15: Đáp án: A
Câu 16: Đáp án: E
Câu 17: Đáp án: G
Câu 18: Đáp án: F
Câu 19: Đáp án: D
Câu 20: Đáp án: B
Câu 21: Đáp án: A
Câu 22: Đáp án: D
Câu 23: Đáp án: F