Theo tiêu chuẩn ISO, kích thước container được chia thành nhiều loại bao gồm container 10 feet, 20 feet, 40 feet và 45 feet. Mỗi loại có chiều dài, chiều rộng, chiều cao, trọng lượng khác nhau. Dưới đây là thông số cụ thể của từng loại như sau:
Kích thước container 20 feet
Trong số các loại container tiêu chuẩn hiện nay thì cont 20 là loại được sử dụng nhiều nhất. Nó được chế tác thành các văn phòng làm việc, kho chứa hàng, kho lạnh bảo quản hàng hóa,... và được ứng dụng nhiều trong đời sống.
Kích thước container 20 nhỏ gọn, thuận tiện để vận chuyển hoặc lưu trữ hàng hóa có số lượng vừa phải, giúp tiết kiệm chi phí. Đây cũng là một trong những lý do công ten nơ 20 được sử dụng rộng rãi như hiện nay . Cụ thể:
BÊN TRONG |
|
Chiều Dài (mm) |
5.900 |
Chiều Rộng (mm) |
2.348 |
Chiều Cao (mm) |
2.385 |
BÊN NGOÀI
Chiều Dài (mm) |
6.058 |
Chiều Rộng (mm) |
2.438 |
Chiều Cao (mm) |
2.591 |
Kích thước container 40 feet
Cùng với cont 20, cont 40 là một trong những loại cont tiêu chuẩn được sử dụng phổ hiến nhất hiện nay. Tuy nhiên, container 40 lại được chia thành 2 loại là cont cao (HC) và cont thường (DC). Và kích thước các loại cont này cũng có sự khác nhau lớn khi mà cont 40HC có chiều dài và chiều rộng tương tự cont DC nhưng chiều cao lớn hơn 30cm. Cụ thể:
Kích thước container 40 thường
KÍCH THƯỚC BÊN TRONG |
|
Chiều Dài (mm) |
12.025 |
Chiều Rộng (mm) |
2.348 |
Chiều Cao (mm) |
2.385 |
KÍCH THƯỚC BÊN NGOÀI |
|
Chiều Dài (mm) |
12.192 |
Chiều Rộng (mm) |
2.438 |
Chiều Cao (mm) |
2.591 |
Kích thước container 40hc
KÍCH THƯỚC BÊN TRONG |
|
Chiều Dài (mm) |
12.025 |
Chiều Rộng (mm) |
2.348 |
Chiều Cao (mm) |
2.690 |
KÍCH THƯỚC BÊN NGOÀI |
|
Chiều Dài (mm) |
12.192 |
Chiều Rộng (mm) |
2.438 |
Chiều Cao (mm) |
2.896 |
Kích thước container 45 feet
Trong số các loại container tiêu chuẩn thì cont 45 feet là loại có lớn nhất, phù hợp với những khách hàng có nhu cầu sử dụng để chứa nhiều hàng. Kích thước của container này cụ thể như sau:
BÊN TRONG |
|
Chiều Dài (mm) |
13.425 |
Chiều Rộng (mm) |
2.348 |
Chiều Cao (mm) |
2.690 |
BÊN NGOÀI |
|
Chiều Dài (mm) |
13.556 |
Chiều Rộng (mm) |
2.438 |
Chiều Cao (mm) |
2.896 |
Kích thước container 10 feet
BÊN TRONG |
|
Chiều Dài (mm) |
2.831 |
Chiều Rộng (mm) |
2.348 |
Chiều Cao (mm) |
2.385 |
BÊN NGOÀI |
|
Chiều Dài (mm) |
3.047 |
Chiều Rộng (mm) |
2.438 |
Chiều Cao (mm) |
2.591
|
Trên đây là toàn bộ thông tin về
kích thước các loại container tiêu chuẩn hiện nay. Có thể thấy các thùng container rất đa dạng về kích thước, từ bé nhất là 10 feet, 20 feet đến 40 feet, 45 feet, điều này cho phép người dùng có thể thoải mái lựa chọn loại phù hợp với nhu cầu sử dụng của mình.
Ngoài các loại cont trên, nếu khách hàng có nhu cầu sử dụng các loại có kích thước khác kích thước tiêu chuẩn như loại 5 feet, 50 feet, 55feet hay 60 feet..., chúng tôi cũng sẵn sàng lắp đặt theo yêu cầu còn. Hãy liên hệ với chúng tôi để được hỗ trợ tốt nhất theo số 1900 636 028 - 0906 137168
Ngoài ra, muốn biết container 40 feet nặng bao nhiêu kg, hay thể tích, trọng lượng hàng hóa của container lạnh 20 feet,…bao nhiêu thì có thể tham khảo thêm thông tin bên dưới:
|
Kho 40' HC |
Kho 40' DC |
Lạnh 40' HC |
Kho 20' |
Lạnh 20' |
Tổng trọng lượng tối đa (kg) |
32.500 |
32.500 |
32.500 |
30.480 |
27.000 |
Tare trọng lượng (kg) |
3.890 |
3.700 |
4.290 |
2.200 |
2.900 |
Trọng tải (kg) |
28.610 |
28.800 |
28.210 |
28.280 |
24.100 |
Công suất (m3) |
75,95 |
67,34 |
67 |
33.04 |
31 |
Chiều rộng mở cửa (mm) |
2.340 |
2.340 |
|
2.340 |
|
Chiều cao mở cửa (mm) |
2.578 |
2.275 |
|
2.275 |
|